Phiên âm : dà qù.
Hán Việt : đại khứ.
Thuần Việt : một đi không trở lại; chết.
một đi không trở lại; chết. 原指一去不返, 后也用為死去的婉辭.
♦Đi luôn không về. ◇Tả truyện 左傳: Kỉ Hầu đại khứ kì quốc 紀侯大去其國 (Trang Công tứ niên 莊公四年) Kỉ Hầu bỏ nước đi luôn không về.
♦Chết. ☆Tương tự: khứ thế 去世. ◎Như: tha nhân bệnh nhập cao hoang, tự giác đại khứ chi kì bất viễn, sở dĩ trảo liễu luật sư định hạ di chúc 他因病入膏肓, 自覺大去之期不遠, 所以找了律師定下遺囑.