Phiên âm : dà fán.
Hán Việt : đại phàm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大凡搞基本建設的單位, 流動性都比較大.
♦☆Tương tự: đại để 大抵, đại khái 大概, thông thường 通常. ◇Lễ Kí 禮記: Đại phàm sanh ư thiên địa chi gian giả, giai viết mệnh 大凡生於天地之間者, 皆曰命 (Tế pháp 祭法).