VN520


              

夤緣

Phiên âm : yín yuán.

Hán Việt : di duyên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

夤緣而上

♦Leo, trèo lên. ◇Tả Tư 左思: Di duyên san nhạc chi dĩ, mịch lịch giang hải chi lưu 夤緣山嶽之屺, 冪歷江海之流 (Ngô đô phú 吳都賦).
♦Vươn dài, trườn dài, lan xa. ◇Triều Bổ Chi 晁補之: Tễ phàn điểu đạo xuất oái úy, Hạ thị xà tích tương di duyên 躋攀鳥道出薈蔚, 下視蛇脊相夤緣 (Khai mai san 開梅山).
♦Men theo. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: Di duyên lục tiểu ngạn, Toại đắc thanh liên cung 夤緣綠篠岸, 遂得青蓮宮 (Túc Vân Môn tự 宿雲門寺).
♦Tỉ dụ vin theo, dựa vào, nhờ vả (chỗ quyền quý để mong cầu tiến thân...). ◇Nguyên sử 元史: Di duyên cận thị, xuất nhập nội đình, kí hạnh danh tước, nghi xích trục chi 夤緣近侍, 出入內庭, 覬幸名爵, 宜斥逐之 (Nhân Tông kỉ 仁宗紀).