Phiên âm : mèng lán.
Hán Việt : mộng lan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ người đàn bà có thai. § Do tích người thiếp của Văn Công 文公 nước Trịnh 鄭, nằm mơ thấy cây lan mà sinh ra Mục Công 穆公.