VN520


              

夢蘭

Phiên âm : mèng lán.

Hán Việt : mộng lan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ người đàn bà có thai. § Do tích người thiếp của Văn Công 文公 nước Trịnh 鄭, nằm mơ thấy cây lan mà sinh ra Mục Công 穆公.


Xem tất cả...