Phiên âm : mèng huàn.
Hán Việt : mộng huyễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
離奇的遭遇猶如夢幻.
♦Cảnh mộng không thật, huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tác giả tự vân, nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu 作者自云, 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi).