VN520


              

夏日

Phiên âm : xià rì.

Hán Việt : hạ nhật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày hè. ◇Mạnh Tử 孟子: Đông nhật tắc ẩm thang, hạ nhật tắc ẩm thủy 冬日則飲湯, 夏日則飲水 (Cáo tử thượng 告子上).
♦Ban ngày mùa hè. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Bất oán thu tịch trường, Thường khổ hạ nhật đoản 不怨秋夕長, 常苦夏日短 (Đạo lộ ức san trung 道路憶山中).
♦Mặt trời mùa hè. ◇Dữu Tín 庾信: Phi hạ nhật nhi khả úy, Dị thu thiên nhi khả bi 非夏日而可畏, 異秋天而可悲 (Tiểu viên phú 小園賦).
♦Tỉ dụ thái độ nghiêm khắc. ◇Tả truyện 左傳: Triệu Thuẫn, hạ nhật chi nhật dã 趙盾, 夏日之日也 (Văn Công thất niên 文公七年).


Xem tất cả...