Phiên âm : shì shù .
Hán Việt : sĩ thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người có học (sĩ nhân 士人) và thường dân (bách tính 百姓). § Phiếm chỉ dân chúng trong nước.♦Sĩ tộc và thứ tộc. § Các đẳng cấp theo thứ tự gồm có: thiên tử 天子, chư hầu 諸侯, đại phu 大夫, sĩ 士 và thứ nhân 庶人.