Phiên âm : yā zhòu zi.
Hán Việt : áp trục tử.
Thuần Việt : xếp làm tiết mục áp chót.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. xếp làm tiết mục áp chót. 把某一出戲排做一次戲曲演出中的倒數第二個節目(最后的一出戲叫大軸子).