VN520


              

壇場

Phiên âm : tán cháng.

Hán Việt : đàn tràng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỗ tế tự, tuyên thệ, bái tướng.
♦Chỗ giảng kinh, cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lưỡng biên đáp bằng, an đàn tràng, tố Phật sự 兩邊搭棚, 安壇場, 做佛事 (Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn, lập đàn tràng lễ Phật.