VN520


              

境界

Phiên âm : jìng jiè.

Hán Việt : cảnh giới.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

思想境界.

♦Bờ cõi, cương giới. ◇Liệt Tử 列子: Tây cực chi nam ngung hữu quốc yên, bất tri cảnh giới chi sở tiếp, danh Cổ Mãng chi quốc 西極之南隅有國焉, 不知境界之所接, 名古莽之國 (Chu Mục vương 周穆王).
♦Trường sở, địa phương, nơi chốn. ◇Da Luật Sở Tài 耶律楚材: Ngã ái bắc thiên chân cảnh giới, Càn khôn nhất sắc tuyết hoa phi 我愛北天真境界, 乾坤一色雪花霏 (Ngoại đạo lí hạo 外道李浩).
♦Cảnh huống, tình cảnh. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Nhân cư thế gian, tổng bị tha điên điên đảo đảo, tựu thị na không huyễn bất thật, cảnh giới ngẫu nhiên 人居世間, 總被他顛顛倒倒, 就是那空幻不實, 境界偶然 (Quyển tam thập lục).
♦Tình huống biểu hiện, trình độ đạt tới của sự vật. Cũng riêng chỉ ý cảnh biểu hiện được trong thơ, văn, hội họa, v.v. ◇Từ Trì 徐遲: Mỗi thứ diễn xuất, tha đô tiến đáo xuất thần nhập hóa đích cảnh giới 每次演出, 他都進到出神入化的境界 (Mẫu đan 牡丹).