Phiên âm : chén hǎi .
Hán Việt : trần hải.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trần thế mênh mang. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Trần hải thương mang trầm bách cảm, Kim phong tiêu sắt tẩu thiên quan 塵海蒼茫沉百感, 金風蕭瑟走千官 (Hợi niên tàn thu ngẫu tác 亥年殘秋偶作).