VN520


              

塵埃

Phiên âm : chénāi.

Hán Việt : trần ai.

Thuần Việt : bụi; bụi bặm; hạt bụi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bụi; bụi bặm; hạt bụi. 塵土.

♦Bụi bặm. ◇Tuyên Hòa di sự 宣和遺事: Mỗi phong khởi, trần ai như vụ, diện mục giai hôn 每風起, 塵埃如霧, 面目皆昏 (Lợi tập 利集) Mỗi khi gió nổi, bụi bặm mù mịt, mắt mặt tối xầm.
♦Trần tục. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Mang nhiên phảng dương vu trần ai chi ngoại, nhi tiêu diêu vu vô sự chi nghiệp 芒然仿佯于塵埃之外, 而消搖于無事之業 (Thục chân huấn 俶真訓).
♦Tỉ dụ tầng lớp xã hội dưới thấp. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Hữu nhất cá Lương phu nhân, năng ư trần ai trung thức bạt Hàn Thế Trung 有一個梁夫人, 能於塵埃中識拔韓世忠 (Quyển tam thập nhất).


Xem tất cả...