VN520


              

塵垢

Phiên âm : chéngòu.

Hán Việt : trần cấu.

Thuần Việt : cát bụi; trần thế; cáu bẩn; cáu ghét; đầy đất.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cát bụi; trần thế; cáu bẩn; cáu ghét; đầy đất. 灰塵和污垢.

♦Bụi bặm, đất cát dơ bẩn. ◇Tào Ngu 曹禺: Tha đích y phục ngận thư triển địa thiếp tại thân thượng, chỉnh khiết, một hữu nhất ta trần cấu 他的衣服很舒展地貼在身上, 整潔, 沒有一些塵垢 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhất mạc).
♦Thế tục, trần tục. ◇Trang Tử 莊子: Vô vị hữu vị, hữu vị vô vị, nhi du hồ trần cấu chi ngoại 無謂有謂, 有謂無謂, 而遊乎塵垢之外 (Tề Vật luận 齊物論) Không nói mà có nói; có nói mà không nói; dong chơi ở bên ngoài cõi tục.
♦Tỉ dụ sự vật hèn kém, dơ dáy. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Dĩ lợi hại vi trần cấu, dĩ tử sanh vi trú dạ 以利害為塵垢, 以死生為晝夜 (Thục chân huấn 俶真訓).
♦Vấy bẩn, ô nhiễm. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: Bạch ngọc tuy trần cấu, Phất thức hoàn quang huy 白玉雖塵垢, 拂拭還光輝 (Đáp lệnh hồ thị lang 答令狐侍郎).
♦(Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ phiền não. ◇Tô Thức 蘇軾: Cử túc động niệm giai trần cấu, nhi dĩ nga khuynh tác thiền luật 舉足動念皆塵垢, 而以俄傾作禪律 (Tiểu triện "Bát-nhã tâm kinh" tán 小篆<般若心經>贊).


Xem tất cả...