VN520


              

塊然

Phiên âm : kuài rán.

Hán Việt : khối nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦An nhiên, thản nhiên. ◇Cốc lương truyện 穀梁傳: Khối nhiên thụ chư hầu chi tôn dĩ 塊然受諸侯之尊已 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Thản nhiên nhận lấy sự tôn xưng của chư hầu.
♦Trơ trọi, lẻ loi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khối nhiên bão sầu giả, Trường dạ độc tiên tri 塊然抱愁者, 長夜獨先知 (Tư quy 思歸) Kẻ ôm sầu lẻ loi, Đêm dài một mình biết trước.