Phiên âm : bào zhǐ .
Hán Việt : báo chỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giấy để in báo.♦Tờ báo. § Cũng như báo chương 報章. Ngày xưa gọi là tân văn chỉ 新聞紙.