VN520


              

報復

Phiên âm : bào fù.

Hán Việt : báo phục.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 報仇, 復仇, 打擊, .

Trái nghĩa : 報答, .

♦Đền đáp, báo đáp. ◇Hán Thư 漢書: Tất triệu kiến cố nhân dữ ẩm thực chư thường hữu ân giả, giai báo phục yên 悉召見故人與飲食諸嘗有恩者, 皆報復焉 (Chu Mãi Thần truyện 于定國傳).
♦Chỉ báo oán, trả thù. ◇Ba Kim 巴金: Ngã cánh bất nguyện ý bả tiểu thuyết tác vi báo phục đích vũ khí lai công kích tư nhân 我更不願意把小說作為報復的武器來攻擊私人 (Gia 家, Thập bản đại tự 十版代序).
♦Ứng đối, đối đáp. ◇Bắc sử 北史: Môn đình tân khách nhược thị, nhi thư kí tương tầm, Bảo Di tiếp đối báo phục, bất thất kì lí 門庭賓客若市, 而書記相尋, 寶夤接對報復, 不失其理 (Tiêu Bảo Di truyện 蕭寶夤傳).
♦Báo ứng. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Giá chánh thị thượng thiên báo phục hiếu nữ đích nhất phiên nhân quả 這正是上天報復孝女的一番因果 (Đệ nhị tứ hồi).
♦Bẩm báo. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Lệnh nhân báo phục khứ, đạo hữu Trần Bà Bà đồng tứ cá trạng nguyên lai liễu dã 令人報復去, 道有陳婆婆同四個狀元來了也 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子).
♦Đi rồi trở lại, vãng phục. ◇Từ Lăng 徐陵: Nhược nhật nguyệt chi hồi hoàn, do âm dương chi báo phục 若日月之迴環, 猶陰陽之報復 (Vũ hoàng đế tác tướng thì dữ Lĩnh Nam tù hào thư 武皇帝作相時與嶺南酋豪書).


Xem tất cả...