VN520


              

報告

Phiên âm : bào gào .

Hán Việt : báo cáo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nói lại, trình lại những việc đã xảy ra. § Thường dùng cho bề dưới đối với bề trên. ◎Như: giá sự ngã tu hồi doanh báo cáo 這事我須回營報.
♦Tuyên cáo. ◇Tống Thư 宋書: Vĩnh tức dạ triệt vi thối quân, bất báo cáo chư quân, chúng quân kinh nhiễu 永即夜徹圍退軍, 不報告諸軍, 眾軍驚擾 (Trương Vĩnh truyện 張永傳).
♦Văn thư hoặc nội dung báo cáo. ◎Như: điều tra báo cáo 調查報告.
♦Một loại văn ứng dụng: thuộc viên cấp dưới trình bày ý kiến với cấp trên.


Xem tất cả...