Phiên âm : dīàn.
Hán Việt : đê ngạn.
Thuần Việt : đê; con đê.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. đê; con đê. 堤.
♦Tiếng gọi khu Chợ Lớn, ở Saigon.♦Đê phòng nước lụt. ◇Hàn Dũ 韓愈: Hạ mã bộ đê ngạn, Thượng thuyền bái ngô huynh 下馬步堤岸, 上船拜吾兄 (Thử nhật túc khả tích 此日足可惜) Xuống ngựa bước bờ đê, Lên thuyền bái ngô huynh.