Phiên âm : táng shàng.
Hán Việt : đường thượng.
Thuần Việt : bố mẹ; cha mẹ; phụ mẫu.
1. bố mẹ; cha mẹ; phụ mẫu. 指父母.
♦Chỗ trên đại đường.
♦Tiếng kính xưng đối với cha mẹ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Kiến quá Thái sơn, hựu thỉnh nhạc ông thụ lễ; tham hoàn đường thượng, hoàn khiếu phụ mẫu thăng sảnh 見過泰山, 又請岳翁受禮; 參完堂上, 還叫父母升廳 (Quyển nhị thập ngũ).
♦Người làm việc tiếp khách trong tiệm trà, quán ăn.
♦Ngày xưa, tiếng tôn xưng quan viên, quan trên.