VN520


              

執迷不悟

Phiên âm : zhí mí bù wù.

Hán Việt : chấp mê bất ngộ.

Thuần Việt : khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; .

Đồng nghĩa : 至死不悟, 頑固不化, 冥頑不靈, .

Trái nghĩa : 回頭是岸, 如夢初醒, 懸崖勒馬, 迷途知返, 浪子回頭, .

khăng khăng một mực; một mực không chịu giác ngộ; u mê không tỉnh ngộ. 堅持錯誤而不覺悟.

♦Cứ giữ sự mê muội mà không tỉnh ngộ, ý nói cứ giữ sự sai quấy của mình, không chịu sửa đổi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Lão da thái thái nguyên vi thị yếu nhĩ thành nhân tiếp tục tổ tông di tự. Nhĩ chỉ thị chấp mê bất ngộ, như hà thị hảo! 老爺太太原為是要你成人接續祖宗遺緒. 你只是執迷不悟, 如何是好 (Đệ nhất nhất tam hồi) Cha và mẹ chỉ muốn cậu nên người, tiếp tục sự nghiệp tổ tiên để lại. Thế mà cậu cứ ngây ngây dại dại, không chịu tỉnh ngộ, thì làm sao được bây giờ!


Xem tất cả...