VN520


              

執禮

Phiên âm : zhí lǐ .

Hán Việt : chấp lễ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giữ đúng lễ phép, thủ lễ. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: Tích Chu Công xử khiêm dĩ ti sĩ, chấp lễ dĩ trị hạ 昔周公處謙以卑士, 執禮以治下 (Quyển thất).
♦Chỉ lễ mạo đối với người khác. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Dĩ hậu như tương kiến, nhưng đương chấp lễ thậm cung 以後如相見, 仍當執禮甚恭 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).


Xem tất cả...