VN520


              

執法

Phiên âm : zhí fǎ.

Hán Việt : chấp pháp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

執法如山(如山:比喻堅定不動搖).

♦Chấp hành luật pháp.
♦Quan lại thi hành pháp luật. ◇Sử Kí 史記: Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng, ngự sử tại hậu, Khôn khủng cụ phủ phục nhi ẩm, bất quá nhất đẩu kính túy hĩ 賜酒大王之前, 執法在傍, 御史在後, 髡恐懼俯伏而飲, 不過一斗徑醉矣 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh, quan ngự sử ở sau lưng, thì Khôn sợ hãi cúi đầu mà uống, chỉ mới một đấu đã say.


Xem tất cả...