Phiên âm : zhí kē .
Hán Việt : chấp kha.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 作媒, .
Trái nghĩa : , .
♦Làm môi giới. § Xuất xứ: ◇Thi Kinh 詩經: Phạt kha như hà, Phỉ phù phất khắc, Thú thê như hà, Phỉ môi bất đắc 伐柯如何: 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Chặt cây thế nào? Không búa không được, Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.