Phiên âm : chéng mén shī huǒ.
Hán Việt : thành môn thất hoả ương cập trì ngư.
Thuần Việt : cửa thành cháy, vạ đến cá dưới ao; cháy thành vạ l.
cửa thành cháy, vạ đến cá dưới ao; cháy thành vạ lây; ao cá lửa thành; lửa thành hoạ đến cá ao; chó chết, bọ chó chết theo(do tích cửa thành cháy, người ta lấy nước ở hào bên thành cứu hoả, làm cho cá chết vì hết nước). 城門著了火, 大家都 用護城河的水來救火, 水用盡了, 魚也就干死了. 比喻因牽連而受禍害或損失.