Phiên âm : chéng hú shè shǔ.
Hán Việt : thành hồ xã thử .
Thuần Việt : ném chuột sợ vỡ đồ .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền). 要掏挖狐貍恐怕毀壞城池, 要熏死老鼠恐怕燒灼社廟. 比喻憑籍某種勢力的庇護而作惡的人.