VN520


              

城市

Phiên âm : chéng shì.

Hán Việt : thành thị.

Thuần Việt : thành thị; đô thị; thành phố.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thành thị; đô thị; thành phố. 人口集中、工商業發達、居民以非農業人口為主的地區, 通常是周圍地區的政治、經濟、文化中心.

♦Đô hội, đô thị, đô ấp. § Chỉ khu vực có đường xá rộng, đông người ở, công thương nghiệp phát đạt, được coi là một trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa. Nói tương đối với hương thôn 鄉村.


Xem tất cả...