VN520


              

埃塵

Phiên âm : āi chén .

Hán Việt : ai trần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bụi bặm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: Tố diệp tùy phong khởi, Quảng lộ dương ai trần 素葉隨風起, 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將).
♦Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: Kết thụ sanh triền khiên, Đàn quan khử ai trần 結綬生纏牽, 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱).