Phiên âm : āi chén .
Hán Việt : ai trần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bụi bặm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: Tố diệp tùy phong khởi, Quảng lộ dương ai trần 素葉隨風起, 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將).♦Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: Kết thụ sanh triền khiên, Đàn quan khử ai trần 結綬生纏牽, 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱).