Phiên âm : kūn líng.
Hán Việt : khôn linh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thần đất. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bỉ giả tinh thần mậu việt, khôn linh chấn động, tai dị chi giáng, tất bất không phát 比者星辰謬越, 坤靈震動, 災異之降, 必不空發 (Hiếu Hoàn đế kỉ 孝桓帝紀).