VN520


              

地方

Phiên âm : dì fāng.

Hán Việt : địa phương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khu vực, vùng, miền.
♦Bổn địa, đương địa. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh 只是海疆盜賊橫行, 地方不得安靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).
♦Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎Như: đáo liễu nhất cá địa phương 到了一個地方.
♦Xứ sở, nơi chốn. ◎Như: địa phương thuế 地方稅.
♦Bộ phận, chỗ. ◎Như: đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị 但有些地方值得再商議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.


Xem tất cả...