Phiên âm : zài yě .
Hán Việt : tại dã.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Không ở triều đình làm quan. Sau chỉ sự ở ẩn, không ra làm quan. ★Tương phản: chấp chánh 執政, tại triều 在朝. ◇Thư Kinh 書經: Quân tử tại dã, tiểu nhân tại vị. Dân khí bất bảo, thiên giáng chi cữu 君子在野, 小人在位. 民棄不保, 天降之咎 (Đại Vũ mô 大禹謨).