VN520


              

在行

Phiên âm : zài xíng.

Hán Việt : tại hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Có kinh nghiệm, thành thạo. ☆Tương tự: nội hành 內行, lão thủ 老手, thục thủ 熟手. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nan đạo đại da bỉ cha môn hoàn bất hội dụng nhân. Thiên nhĩ hựu phạ tha bất tại hành liễu. Thùy đô thị tại hành đích! 難道大爺比咱們還不會用人. 偏你又怕他不在行了. 誰都是在行的 (Đệ thập lục hồi) Có lẽ nào ông anh không biết dùng người bằng chúng ta. Cậu lại sợ cháu không thạo việc à. Biết đâu ai thạo hơn ai!


Xem tất cả...