VN520


              

在家

Phiên âm : zài jiā.

Hán Việt : tại gia.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ở trong nhà, không ra khỏi nhà.
♦Chưa xuất giá, chưa lấy chồng. ◇Cốc Lương truyện 穀梁傳: Phụ nhân tại gia, chế ư phụ; kí giá, chế ư phu; phu tử, tòng trưởng tử 婦人在家, 制於父; 既嫁, 制於夫; 夫死, 從長子 (Ẩn công nhị niên 隱公二年).
♦Làm gia thần cho đại phu, quan khanh. ◇Luận Ngữ 論語: Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân. Tại bang vô oán, tại gia vô oán 己所不欲, 勿施於人. 在邦無怨, 在家無怨 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác. Làm việc ở nhà chư hầu, không ai oán mình; làm gia thần cho khanh đại phu, không ai oán mình.
♦Làm tăng, ni, đạo sĩ... mà không rời xa gia đình.


Xem tất cả...