VN520


              

在下

Phiên âm : zài xià .

Hán Việt : tại hạ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người ở chức vị thấp tự xưng. Sau thường dùng làm tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆Tương tự: bỉ nhân 鄙人, bất tài 不才. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tại hạ sơ nhập kinh sư, vị hữu hạ xứ 在下初入京師, 未有下處 (Quyển nhị thập tam). ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Kim nhật kì duyên, tại hạ đáo dã đổng đắc ta cá 今日奇緣, 在下到也懂得些個 (Đệ nhất hồi).


Xem tất cả...