Phiên âm : yuán guāng.
Hán Việt : viên quang .
Thuần Việt : viên quang .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
viên quang (một cách loè bịp của thuật sĩ giang hồ thời xưa.). 舊時湖江術士利用迷信心理騙人的一種方法, 先念咒語, 叫小孩看鏡子里或白紙上有什么形象出現, 胡說憑所見形象就可以知道失物所在或預測兇吉、禍福.