VN520


              

園林

Phiên âm : yuán lín.

Hán Việt : viên lâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

園林藝術

♦Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇Trương Hàn 張翰: Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm 暮春和氣應, 白日照園林 (Tạp thi 雜詩).
♦Chỉ cố hương. ◇Tăng Thật 僧實: Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong 宦遊十載天南北, 猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ 竹深處).


Xem tất cả...