VN520


              

因勢利導

Phiên âm : yīn shì lì dǎo.

Hán Việt : nhân thế lợi đạo.

Thuần Việt : hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tù.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

hướng dẫn theo đà phát triển; khéo léo dẫn dắt; tùy thế. 順著事情的發展趨勢加以引導.

♦Thuận theo xu thế phát triển (của sự vật) để đạt được mục tiêu. ☆Tương tự: thuận thủy thôi chu 順水推舟. § Xuất xứ: ◇Sử Kí 史記: Tề hào vi khiếp, thiện chiến giả nhân kì thế nhi lợi đạo chi 齊號為怯, 善戰者因其勢而利導之(Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Cho quân Tề là hèn nhát, người giỏi cầm quân thuận theo cái thế đó mà đạt được thắng lợi.


Xem tất cả...