VN520


              

四生

Phiên âm : sì shēng .

Hán Việt : tứ sinh, tứ sanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bốn cách sinh của sáu loài hữu tình (lục đạo): (1) Sinh con (thai sanh 胎 生): loài người, loài có vú; (2) Sinh trứng (noãn sinh 卵 生): chim, bò sát; (3) Sinh nơi ẩm ướt (thấp sanh 濕 生): côn trùng; (4) Hóa sanh 化 生: không do mẹ sinh, do nghiệp lực (karma) sinh (thiên giới, địa ngục, loài sinh trong một thế giới vừa hình thành).


Xem tất cả...