Phiên âm : sì yù .
Hán Việt : tứ vực.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giới hạn trong bốn bề. Chỉ ở trong vòng bốn hướng. ◇Trang Tử 莊子: Tri bất xuất hồ tứ vực 知不出乎四域 (Đức sung phù 德充符) Trí không ra khỏi bốn cõi.