VN520


              

嚴重

Phiên âm : yán zhòng.

Hán Việt : nghiêm trọng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

病情嚴重

♦Chỉ người địa vị cao, uy thế lớn.
♦Nghiêm cẩn trì trọng.
♦Nghiêm khắc, khe khắt.
♦Tôn trọng, kính trọng. ◇Sử Kí 史記: Chư công dĩ cố nghiêm trọng chi, tranh vi dụng 諸公以故嚴重之, 爭為用 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Mọi người vì thế đều kính trọng (Quách Giải), tranh nhau làm việc cho ông.
♦Lớn lao, trọng đại.
♦Khẩn cấp, nguy hiểm. ◎Như: sự thái nghiêm trọng 事態嚴重 tình thế khẩn cấp nguy hiểm. ◇Ba Kim 巴金: Đẳng đáo tha minh bạch sự tình thập phần nghiêm trọng đích thì hậu, tha tựu hào vô chủ ý địa thống khổ khởi lai 等到她明白事情十分嚴重的時候, 她就毫無主意地痛苦起來 (Diệt vong 滅亡, Đệ thập lục chương).
♦Nặng nề. ◇Ngụy Nguyên 魏源: Thế Tông mệnh mãn châu hộ quân tập chi, hào xa kị doanh, nhiên kì chế nghiêm trọng, nan dĩ thuyên hành 世宗命滿州護軍習之, 號車騎營, 然其制嚴重, 難以遄行 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển thập nhất).


Xem tất cả...