VN520


              

嚴密

Phiên âm : yán mì.

Hán Việt : nghiêm mật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

瓶子蓋得很嚴密.

♦Chặt chẽ, không sơ hở, chu đáo.
♦Nghiêm ngặt, gắt gao. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mỗi tư tương hội, chỉ thị phụ thân câu thúc nghiêm mật, vô do đắc hội 每思相會, 只是父親拘束嚴密, 無由得會 (Đệ thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) vẫn mong gặp mặt, chỉ vì cha câu thúc nghiêm ngặt quá, nên chưa được gặp.
♦Bí mật, cơ mật. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Chí Thông đối dĩ cấm trung sự nghiêm mật, bất cảm tiết 志聰對以禁中事嚴密, 不敢泄 (Tốc thủy kí văn 涑水記聞, Quyển ngũ 卷五) Chí Thông đối với việc cơ mật trong cung cấm, không dám tiết lộ.


Xem tất cả...