VN520


              

噴飯

Phiên âm : pēn fàn.

Hán Việt : phún phạn.

Thuần Việt : cười sặc sụa; cười bắn ra cả cơm.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cười sặc sụa; cười bắn ra cả cơm. 吃飯時看到或聽到可笑的事, 突然發笑, 把嘴里的飯噴出來, 所以形容事情可笑說"令人噴飯".


Xem tất cả...