VN520


              

嘴巴

Phiên âm : zuǐ ba.

Hán Việt : chủy ba.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

挨了一個嘴巴.

♦Mồm, miệng. ◎Như: khứ bả chủy ba sát can tịnh 去把嘴巴擦乾淨 lau mồm cho sạch.
♦Mặt, má. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Phượng Thư thính liễu, nhất khang hỏa đô phát tác khởi lai, hát lệnh: Đả chủy ba 鳳姐聽了, 一腔火都發作起來, 喝令: 打嘴巴 (Đệ lục thập thất hồi) Phượng Thư nghe nói, tức lộn ruột lên, quát: Tát vào mặt nó.


Xem tất cả...