Phiên âm : jiā lǐ .
Hán Việt : gia lễ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vốn nghĩa là khánh lễ, yến tiệc, quan hôn. ♦Thường chỉ lễ cưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Bất tri kim tịch gia lễ, tàm vô dĩ hạ 不知今夕嘉禮, 慚無以賀 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Không biết đêm nay có hỉ sự, thẹn không có gì làm lễ mừng.