VN520


              

喬梓

Phiên âm : qiáo zǐ .

Hán Việt : kiều tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cây kiều 橋 cao mà ngửa lên, cây tử 梓 thấp mà cúi xuống, nên ví cha con là kiều tử 橋梓. § Cũng viết là 橋子 hay 喬梓. ◇Thủy hử hậu truyện 水滸後傳: Ngã thất mã đào sanh, hạnh ngộ hiền kiều tử đắc giải thử nạn 我匹馬逃生, 幸遇賢喬梓得解此難 (Đệ nhị thập hồi).


Xem tất cả...