Phiên âm : qiáo zǐ .
Hán Việt : kiều tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cây kiều 橋 cao mà ngửa lên, cây tử 梓 thấp mà cúi xuống, nên ví cha con là kiều tử 橋梓. § Cũng viết là 橋子 hay 喬梓. ◇Thủy hử hậu truyện 水滸後傳: Ngã thất mã đào sanh, hạnh ngộ hiền kiều tử đắc giải thử nạn 我匹馬逃生, 幸遇賢喬梓得解此難 (Đệ nhị thập hồi).