VN520


              

喜出望外

Phiên âm : xǐ chū wàng wài .

Hán Việt : hỉ xuất vọng ngoại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦☆Tương tự: đại hỉ quá vọng 大喜過望.
♦★Tương phản: bi tòng trung lai 悲從中來, đại thất sở vọng 大失所望.
♦Vui mừng quá đỗi, mừng khôn kể xiết. ◎Như: năng cú tái kiến đáo thất tán đa niên đích thân nhân, tha hỉ xuất vọng ngoại, giác đắc hảo tượng tại mộng trung 能夠再見到失散多年的親人, 他喜出望外, 覺得好像在夢中. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Quế Sanh hỉ xuất vọng ngoại, tố mộng dã tưởng bất đáo thử. Tiếp ngân tại thủ, bất giác khuất tất hạ bái 桂生喜出望外, 做夢也想不到此. 接銀在手, 不覺屈膝下拜 (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối 桂員外途窮懺悔).


Xem tất cả...