VN520


              

喜事

Phiên âm : xǐ shì .

Hán Việt : hỉ sự.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 喪事, 凶事, .

♦Hiếu sự, thích lắm chuyện. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: Chủ nhân hỉ sự, hảo kì thi, bất xá thủ 主人喜事, 好其詩, 不舍手 (Hậu san đàm tùng 後山談叢, Quyển nhị nhất).
♦Việc vui mừng khánh lễ.
♦Đặc chỉ việc cưới hỏi kết hôn. ◇Lương Bân 梁斌: Nhĩ khán Đại Quý đích hỉ sự đáo liễu, cha dã bất tống cá hỉ trướng hạ liên đích? 你看大貴的喜事到了, 咱也不送個喜幛賀聯的? (Bá hỏa kí 播火記, Tứ 四).


Xem tất cả...