VN520


              

商量

Phiên âm : shāng Liàng .

Hán Việt : thương lượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bàn bạc, trao đổi ý kiến, thảo luận. ◇Ngụy thư 魏書: Thần đẳng thương lượng, thỉnh y tiên triều chi chiếu, cấm chi vi tiện 臣等商量, 請依先朝之詔, 禁之為便 (Thực hóa chí 食貨志).
♦Ý kiến, biện pháp. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Như kim hữu cá thương lượng ... trình sư lão da thế tưởng tưởng hành đắc hành bất đắc? 如今有個商量 ... 程師老爺替想想行得行不得 (Đệ tam hồi).
♦Liệu tính, lo liệu. ◇Triệu Trường Khanh 趙長卿: Mãn thành phong vũ, hựu thị trùng dương cận, hoàng cúc mị thanh thu, ỷ đông li thương lượng khai tận 滿城風雨, 又是重陽近, 黃菊媚清秋, 倚東籬商量開盡 (Mạch san khê 驀山溪, Ức cổ nhân thi vân... 憶古人詩云...).
♦Chuẩn bị.
♦Trả giá, mặc cả.


Xem tất cả...