Phiên âm : shāng pǐn .
Hán Việt : thương phẩm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vật phẩm mua bán trên thị trường. Có thể chia làm: nguyên liệu 原料, bán thành phẩm 半成品 và thành phẩm 成品. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Tại giá xã hội lí, Thu Cúc đích mệnh vận chú định liễu thị nhất kiện thương phẩm 在這社會裏, 秋菊的命運注定了是一件商品 (Tam nhân hành 三人行, Bát).