Phiên âm : chàng gē .
Hán Việt : xướng ca.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngâm xướng ca khúc. ◇Lí Viễn 李遠: Khinh chu tiểu tiếp xướng ca khứ, Thủy viễn san trường sầu sát nhân 輕舟小楫唱歌去, 水遠山長愁殺人 (Hoàng lăng miếu từ 黃陵廟詞).