Phiên âm : táng lín jìn tiè.
Hán Việt : đường lâm tấn thiếp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
唐人書法多摹擬晉人, 變其體而成家。後用以喻善於模仿, 但缺乏新意。元.陶宗儀《南村輟耕錄.卷四.論詩》:「虞集評范椁詩曰:『德機詩如唐臨晉帖。』」